Xuất xứ
Hàn Quốc
Quy cách đóng gói
Hộp gồm 1 tuýp 10 g
Chất liệu bao bì : đóng gói trong lọ nhựa PET, bao bì ngoài bằng giấy bìa cứng đảm bảo vệ sinh
Khối lượng tịnh : 10g
Dạng bào chế : dạng kem
Thành phần sản phẩm
Mỗi tuýp 10g Silkron bao gồm thành phần chính như: Clotrimazol 10mg/g, Betamethasone dipropionate 0,64mg/g, Gentamicin sulfate 1mg/1g.
Công dụng
Được chỉ tại chỗ để điều trị ngứa vùng kín, viêm và ngứa do một số bệnh da dị ứng như eczema, viêm da, hăm, vết trầy, nấm da, lang ben và viêm da đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát
Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng
Thoa một lớp kem vừa đủ và nhẹ nhàng xoa bóp lên vùng da cần điều trị
Liều lượng
- Liều điều trị vẩy nến mảng bám:
Thoa kem hai ngày một lần trong 2 tuần. Không sử dụng hơn 45 gram mỗi tuần. Nếu một bệnh nhân cho thấy không có cải thiện lâm sàng sau 2 tuần điều trị bằng kem thì nên thông báo với bác sĩ. Không sử dụng lâu hơn 4 tuần.
- Liều dùng điều trị nấm da, viêm da:
Thoa hai lần một ngày trong một tuần. Không sử dụng hơn 45 gram mỗi tuần. Nếu một bệnh nhân cho thấy không có cải thiện lâm sàng sau 1 tuần điều trị bằng kem Silkron, nên được xem xét lại. Không sử dụng lâu hơn 2 tuần.
Ai nên dùng Thuốc Silkron
- Người bị ngứa vùng kín
- Người bị viêm và ngứa do một số bệnh da dị ứng như eczema, viêm da, hăm, vết trầy, nấm da, lang ben
Tác dụng phụ và lưu ý
- Thuốc Silkron còn gây ra các tác dụng phụ như: giảm sắc hồng cầu; nóng; ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bệnh vảy cá; nổi mày đay; dị ứng toàn thân. Khi dùng trên diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch da, hat kê.
- Nếu có tác dụng không mong muốn, dừng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Sản phẩm là thuốc, không tự ý dùng khi chưa có chỉ định của bác sĩ
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không sử dụng với băng ép
- Không dùng trong các trường hợp : Vùng da bị trầy xước, bị mẫn cảm. Eczema tai ngoài có thủng màng nhỉ. Loét. Quá mẫn với thành phần thuốc, với nhóm aminoglycosid.
- Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
- Thận trọng khi dùng với trẻ em và trẻ nhũ nhi.
- Tránh thoa lên vết thương, vùng da tổn thương, thoa diện rộng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản sản phẩm
Bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ giữ ở dưới 30 độ C và để xa tầm tay trẻ em
Cách phân biệt hàng thật – hàng giả
Để phân biệt đâu là hàng chính hãng có thể dựa vào những đặc điểm sau :
- Màu sắc sản phẩm chân thật, sắc nét
- Chữ viết trên bao bì không nhòe, được in đậm
- Sản phẩm còn nguyên vẹn tem, nhãn mác và niêm phong, không có dấu hiệu bóc mở hay sử dụng
- Quý khách có thể liên hệ tới Hotline nhà thuốc để được hướng dẫn kiểm tra xác thực hoặc giải đáp mọi thắc mắc
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm
- Có hiệu quả tốt
- Không chứa thành phần hóa học độc hại, ít gây tác dụng phụ
- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được cơ quan có thẩm quyền cấp phép
Nhược điểm
- Sản phẩm không dành cho tất cả mọi loại đối tượng
- Cần theo dõi kĩ chỉ định bác si khi dùng
- Cần phải kiên trì sử dụng mới mang lại hiệu quả cao
Thời hạn sử dụng
Ngày sản xuất và hạn sử dụng được in trực tiếp trên bao bì sản phẩm
Đọc kĩ thời hạn sử dụng trước khi dùng. Để đảm bảo sức khỏe, quý khách không sử dụng sản phẩm đã hết hạn
Thông tin sản xuất
Đơn vị sản xuất :
Dongkwang Pharm Co., Ltd – HÀN QUỐC