Thuốc pms-Cotrim 960mg là thuốc kháng sinh phối hợp giữa sulfamethoxazol và trimethoprim. Thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn gram dương, gram âm, thường dùng với bệnh nhân nhiễm lậu cầu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa.
Xuất xứ
Việt Nam
Quy cách đóng gói
Hộp gồm 10 vỉ x 10 viên.
Chất liệu bao bì : đóng gói trong vỉ nhôm, bao bì ngoài bằng giấy bìa cứng đảm bảo vệ sinh
Dạng bào chế : viên nén
Thành phần sản phẩm
Mỗi viên nén bao gồm thành phần chính như:
- Sulfamethoxazol 800 mg
- Trimethoprim 160 mg
Công dụng
- Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Trị viêm xoang má cấp ở người lớn, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
- Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim và nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng
Uống trực tiếp sản phẩm với nước
Nên uống sau bữa ăn.
Liều lượng
Liều cho người lớn:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
Ai nên dùng pms-Cotrim 960mg
Người bị nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+) như bệnh nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu, viêm phổi, viêm phế quản viêm xoang má, lỵ trực khuẩn...
Tác dụng phụ và lưu ý
- Thuốc có gây ra các tác dụng phụ (hiếm gặp) như: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu
- Nếu có tác dụng không mong muốn, dừng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Sản phẩm là thuốc, chỉ sử dụng khi có sự chỉ định của bác sĩ
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không dùng cho nguời có thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
- Thận trọng khi dùng cho người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận, rối loạn huyết học.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản sản phẩm
Bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ giữ ở dưới 30 độ C và để xa tầm tay trẻ em
Cách phân biệt hàng thật – hàng giả
Để phân biệt đâu là hàng chính hãng có thể dựa vào những đặc điểm sau :
- Màu sắc sản phẩm chân thật, sắc nét
- Chữ viết trên bao bì không nhòe, được in đậm
- Sản phẩm còn nguyên vẹn tem, nhãn mác và niêm phong, không có dấu hiệu bóc mở hay sử dụng
- Khi check mã vạch sản phẩm, nếu kết quả trả về là của Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM – VIỆT NAM thì là hàng chuẩn
- Quý khách có thể liên hệ tới Hotline nhà thuốc để được hướng dẫn kiểm tra xác thực hoặc giải đáp mọi thắc mắc
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm
- Đặc trị cho các bệnh được chỉ định
- Không chứa thành phần hóa học độc hại, ít gây tác dụng phụ
- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được cơ quan có thẩm quyền là Bộ Y tế - Cục ATTP cấp phép
Nhược điểm
- Thuốc vẫn có thể gây ra một số tác dụng phụ
- Sản phẩm không dành cho tất cả mọi loại đối tượng
- Khi dùng cần theo dõi sát sự chỉ định của người có chuyên môn
Thời hạn sử dụng
Ngày sản xuất và hạn sử dụng được in trực tiếp trên bao bì sản phẩm
Đọc kĩ thời hạn sử dụng trước khi dùng. Để đảm bảo sức khỏe, quý khách không sử dụng sản phẩm đã hết hạn
Thông tin sản xuất
Đơn vị sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM – VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.