Xuất xứ
Spain
Quy cách đóng gói
Hộp gồm 10 lọ x 15ml
Chất liệu bao bì : đóng gói trong lọ nhựa PET, bao bì ngoài bằng giấy bìa cứng đảm bảo vệ sinh
Khối lượng tịnh : 150ml
Dạng bào chế : dung dịch
Thành phần sản phẩm
Sắt protein succinylate 800 mg (tương đương 40 mg Fe 3+)
Tá dược : Sorbitol 70%, propylene glycol, muối methyl – p – hydroxybenzoat natri, muối propyl – p – hydroxybenzoat natri, hương morella, natri saccharin, nước tinh khiết.
Công dụng
- Được chỉ định điều trị tình trạng thiếu hụt sắt và thiếu máu do thiếu sắt.
- Hỗ trợ tốt trong trường hợp mất máu mạn tính, phụ nữ mang thai và cho con bú
Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng
Thuốc được uống nguyên lọ hoặc pha loãng với một lượng nước lọc vừa phải
Nên uống trước bữa ăn sáng
Liều lượng
- Người lớn: Uống 1 – 2 lọ/ngày (tương đương 40 – 80mg sắt (Fe3+)/ngày)
- Trẻ em: Uống 1,5ml/kg/ngày (tương đương 4mg sắt/kg/ngày)
- Thời gian điều trị: điều trị liên tục cho đến khi trữ lượng sắt trong cơ thể trở lại mức bình thường (thường là 2 – 3 tháng).
- Liều tối đa trong ngày: những nghiên cứu lâm sàng về hiệu quả và tính dung nạp của thuốc đã được tiến hành với những liều như trên (người lớn: 80mg sắt/ngày, trẻ em: 4mg sắt/kg/ngày). Chưa có số liệu về hiệu quả lâm sàng và tính dung nạp của thuốc đối với liều lớn hơn.
Ai nên dùng thuốc Ferlatum
Sản phẩm thích hợp dùng cho người thiếu hụt sắt do chế độ ăn hoặc do mất máu, phụ nữ có thai cần bổ sung sắt, trẻ đang trong giai đoạn phát triển
Dùng theo chỉ định của bác sĩ
Tác dụng phụ và lưu ý
- Khi sử dụng thuốc sắt Ferlatum sẽ gặp một số tác dụng phụ như: gây rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng như tiêu chảy, táo bón, buồn nôn và đau thượng vị rất hiếm khi xảy ra, hay xảy ra hơn ở liều cao nhất.
- Những tác dụng phụ này sẽ giảm dần khi giảm liều và ngưng điều trị. Những chế phẩm sắt có thể gây đổi màu phân thành đen hoặc xám đậm.
- Nếu có tác dụng không mong muốn, dừng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Không dùng cho bệnh nhân mắc hội chứng tế bào nhiễm sắt, bệnh nhân bị chứng nhiếm sắc tố sắt, bệnh nhân thiếu máu do rối loạn hấp thu sắt, thiếu máu tan huyết hay thiếu máu bất sản, bệnh nhân bị viêm tụy và xơ gan thứ phát do nhiễm sắc tố sắt.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản sản phẩm
Bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ giữ ở dưới 30 độ C và để xa tầm tay trẻ em
Cách phân biệt hàng thật – hàng giả
Để phân biệt đâu là hàng chính hãng có thể dựa vào những đặc điểm sau :
- Màu sắc sản phẩm chân thật, sắc nét
- Chữ viết trên bao bì không nhòe, được in đậm
- Sản phẩm còn nguyên vẹn tem, nhãn mác và niêm phong, không có dấu hiệu bóc mở hay sử dụng
- Quý khách có thể liên hệ tới Hotline nhà thuốc để được hướng dẫn kiểm tra xác thực hoặc giải đáp mọi thắc mắc
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm
- Sắt dưới dạng dung dịch dễ hấp thu
- Không chứa thành phần hóa học độc hại
- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được cơ quan có thẩm quyền cấp phép
Nhược điểm
- Sản phẩm không dành cho tất cả mọi loại đối tượng
- Cần theo dõi kĩ chỉ định của bác sĩ
- Dễ gây tác dung phụ nếu uống nhiều
Thời hạn sử dụng
Ngày sản xuất và hạn sử dụng được in trực tiếp trên bao bì sản phẩm
Đọc kĩ thời hạn sử dụng trước khi dùng. Để đảm bảo sức khỏe, quý khách không sử dụng sản phẩm đã hết hạn
Thông tin sản xuất
Đơn vị sản xuất :
Italfarmaco S.A
Địa chỉ: Sal Raphael, 3 – Poligono Idn. De Alcobendas Madrid – Spain
Nhà phân phối :
CÔNG TY TNHH DKSH VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 23 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.